chi phí
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chi phí+ verb
- To spend
- chi phí nhiều cho sản xuất
to spend much on production
- định mức về chi phí điện, nước, nguyên liệu
to determine the level of spending on water, electricity and materials
- chi phí nhiều cho sản xuất
+ noun
- Spending, expenditure, outlay
- giảm chi phí vận chuyển
to cut down transport expenditures
- giảm chi phí vận chuyển
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chi phí"
Lượt xem: 638
Từ vừa tra